Có 1 kết quả:

分處 phân xử

1/1

phân xử [phân xứ]

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. “Phân xứ” 分處: Chỗ chia biệt. ◇Trương Tịch 張籍: “Lâm hành kí phân xứ, Hồi diện thị tương tư” 臨行記分處, 回面是相思 (Tích biệt 惜別) Lên đường ghi nhớ chỗ chia tay, Quay mặt ấy là nhớ nhau.
2. “Phân xử” 分處: Chia đi an trí.
3. “Phân xử” 分處: Chia đi ở chỗ riêng biệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dàn xếp để mọi người đều bằng lòng.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0